Chuẩn đầu ra đào tạo Kỹ sư Kỹ thuật Điện
Chuẩn đầu ra
Sau khi tốt nghiệp từ Chương trình, kỹ sư ngành Kỹ thuật Điện đảm bảo đạt được các chuẩn đầu ra sau đây:
1 - Có khả năng áp dụng kiến thức về Toán, khoa học, kỹ thuật gắn với chuyên ngành, liên ngành nhằm phân tích, thiết kế và giải quyết các vấn đề kỹ thuật mới, phức tạp về công nghệ trong lĩnh vực Kỹ thuật điện đáp ứng các tiêu chuẩn và các ràng buộc về sức khỏe, an toàn, môi trường, kinh tế - xã hội.
2 - Có khả năng thể hiện tư duy hệ thống, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo, tư duy khởi nghiệp trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
3 - Có trách nhiệm nghề nghiệp dựa trên các nguyên tác về đạo đức và pháp lý; khả năng nghiên cứu, thích nghỉ và tự định hướng nghè nghiệp chuyên sâu.
4 - Có khả năng tổ chức, triển khai làm việc nhóm hiệu quả.
5 - Có khả năng giao tiếp hiệu quả và sử dụng ngoại ngữ thành thạo trong công tác chuyên môn; có kỹ năng truyền đạt tri thức.
6 - Có trình độ ngoại ngữ TOIEC 600 hoặc tương đương; có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo qui định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT.
7 - Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết ké, triển khai, vận hành và cải tiến các hệ thông, thành phân hoặc quá trình Kong lĩnh vực Kỹ thuật điện để đáp ứng nhu cầu mong muốn trong điều kiện thực tế.
8 - Có kỹ năng tổ chức, quản trị; có khả năng quản lý có hiệu quả các hyCó kỹ năng tổ chức, quản trị; có khả năng quản lý có hiệu quả các hynghề nghiệp chuyên sâu trong lĩnh vực Kỹ thuật điện.
Mối quan hệ giữa Mục tiêu đào tạo (MTĐT) và Chuẩn đầu ra (CĐR):
MTĐT |
CĐR |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
MT1 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
|||||
MT2 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
||
MT3 |
X |
X |
X |
||||||||
MT4 |
X |
X |
Mối quan hệ giữa các khối kiến thức và chuẩn đầu ra
Khối kiến thức |
Chuẩn đầu ra |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Lý luận chính trị |
- |
- |
- |
L |
- |
H |
M |
M |
- |
- |
- |
Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường |
H |
M |
- |
M |
- |
M |
M |
H |
H |
M |
- |
Ngoại ngữ |
- |
- |
- |
H |
- |
- |
H |
- |
M |
- |
H |
Giáo dục thể chất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
M |
- |
M |
- |
- |
Giáo dục quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
H |
M |
- |
M |
- |
- |
Cơ sở ngành |
H |
H |
H |
M |
M |
- |
M |
- |
M |
L |
L |
Chuyên ngành bắt buộc |
H |
H |
H |
M |
H |
M |
H |
M |
- |
H |
L |
Chuyên ngành tự chọn (Hệ thống điện/Điện công nghiệp) |
H |
- |
H |
H |
H |
- |
M |
M |
- |
H |
M |
Thực tập tốt nghiệp |
M |
M |
L |
M |
H |
H |
H |
H |
L |
H |
M |
Đồ án tốt nghiệp/Capstone project |
H |
M |
H |
H |
H |
H |
H |
H |
L |
H |
H |
Ghi chú: H – High (Cao), M – Medium (Trung bình), L – Low (Thấp).