- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao (Mã ngành: 7520216CLC)
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa truyền thống (Mã ngành: 7520216)
- Kỹ thuật điện chất lượng cao (Mã ngành: 7520201CLC)
- Kỹ thuật điện truyền thống (Mã ngành: 7520201)
Thông tin chung như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và các năm trước đây theo thông tư 09/2020/TT-BGDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải quốc tế, quốc gia; thí sinh trong đội tuyển dự thi quốc tế; thí sinh đạt nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các cuộc thi giỏi cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương, thí sinh học trường chuyên, thí sinh là học sinh giỏi hai năm liên tục lớp 10,11 và học kỳ 1 năm lớp 12, thí sinh có chứng chỉ tiếng anh quốc tế.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (xét học bạ năm học lớp 10, 11 và học kì I năm lớp 12)
-Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học:
TT | Mã trường | Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | ||||
Đề án TSR (XTT) | Học bạ | THPTQG | ĐGNL ĐHQG TpHCM | Tổng | |||||
1 | DDK | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao | 7520216CLC | 25 | 35 | 45 | 15 | 120 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
2 | DDK | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa truyền thống | 7520216 | 10 | 20 | 30 | - | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
3 | DDK | Kỹ thuật điện chất lượng cao | 7520201CLC | 25 | 35 | 45 | 15 | 120 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
4 | DDK | Kỹ thuật điện truyền thống | 7520201 | 10 | 20 | 30 | - | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
5. Điểm trúng tuyển vào Khoa Điện năm 2019
STT |
MÃ TRƯỜNG(DDK) |
Tên ngành | Điểm trúng tuyển ngành |
NGÀNH | |||
1 | 7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
21.25 |
2 | 7520201CLC |
Kỹ thuật điện chất lượng cao |
17 |
6. Thống kê điểm trúng tuyển các ngành của khoa Điện các năm gần nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | Năm2016 | Năm 2015 | Năm 2014 |
1 | 7520216CLC |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
21.25 | 17.5 | 17.75 | 21.25 | 21.25 |
Không xét tuyển |
2 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa truyền thống |
Không xét tuyển |
21.5 | 25 | 23.5 | 23.75 | 20.5 |
3 | 7520201CLC |
Kỹ thuật điện chất lượng cao |
17 | 15.75 | 16 | 21.5 | 21.25 |
Không xét tuyển |
4 | 7520201 |
Kỹ thuật điện truyền thống |
Không xét tuyển |
19.5 | 23.5 | 23 | 23.5 | 20 |
Tư vấn hỗ trợ:
- Ngành Kỹ thuật Điện: TS. Trịnh Trung Hiếu – 0947.058.220 – tthieu@dut.udn.vn
- Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa: TS. Giáp Quang Huy – 0905.272.423 – gqhuy@dut.udn.vn
Nguồn: Khoa Điện